Bạn chưa có sản phẩm trong cửa hàng
- Hotline 1: 0374 915 352
- Hotline 2: 0362 491 252
- Zalo: 0374 915 352
- Gmail: kimkhihuongduong.tm@gmail.com
51/27 Đường 22, Phường Hiệp Bình, Tp. Hồ Chí Minh
Chuyên cung cấp sỉ/lẻ các mặt hàng dụng cụ, phụ kiện ngành kim khí chính hãng
Liên hệ
Hotline: 0374 915 352 - 0362 491 252
Email: kimkhihuongduong.tm@gmail.com
Địa chỉ: 51/27 Đường 22, Phường Hiệp Bình, Tp. Hồ Chí Minh
Hotline:
0374 915 352
0.085 | 0.829 | 0.234 | 0.017 | 0.016 |
Ưu điểm cơ bản của hàn tự động và bán tự động dưới lớp thuốc
của dây hàn Gemini EM-12K là đảm bảo chất lượng của liên kết
mối hàn tốt – đồng đều, năng suất cao và tiết kiệm được dây hàn.
EM-12K là loại dây hàn có hàm lượng Carbon thấp, hàm lượng
Mangan và Silic trung bình, tạp chất Lưu huỳnh và Photpho vô
cùng nhỏ tạo ra mối hàn có độ bền và độ dẻo dai cao.
EM-12K được chế tạo có độ chính xác cao, hướng dây đều, được
mạ một lớp đồng có độ tinh khiết cao để bảo quản và quá trình
hàn được ổn định.
Dây hàn SAW
EL-12
Tiêu chuẩn Mỹ
AWS A5.17 EL12
EL-12 cho phép sử dụng cường độ dòng điện hàn lớn, hệ số hữu
ích của nguồn nhiệt cao, các thao tác gây – duy trì hồ quang –
dịch chuyển dây hàn hết chiều dài mối hàn được tự động hóa
hoàn toàn hay một phần.
Ưu điểm cơ bản của hàn tự động và bán tự động dưới lớp thuốc
của dây hàn EL-12 là đảm bảo chất lượng của liên kết mối hàn tốt
– đồng đều, năng suất cao và tiết kiệm được dây hàn.
EL-12 là loại dây hàn có hàm lượng Carbon thấp, hàm lượng
Mangan và Silic trung bình, tạp chất Lưu huỳnh và Photpho vô
cùng nhỏ tạo ra mối hàn có độ bền và độ dẻo dai cao.
EL-12 được chế tạo có độ chính xác cao, hướng dây đều, được
mạ một lớp đồng có độ tinh khiết cao để bảo quản và quá trình
hàn được ổn định.
Đường kính (mm)
Dòng điện hàn (A)
Điện thế hàn (V)
Kích thước dây hàn và dòng điện sử dụng:
ø 1.6 ø 2.0 ø 2.4
200-350
24-26
ø 3.2 ø 4.0
300-350
26-28
350-400
27-29
420-460
28-30
480-520
28-30
ø 5.0
550-650
30-35
Thành phần hóa học của dây hàn (%)
C 0.04-0.14 |
Mn 0.25-0.60 |
Si 0.10 max |
S 0.03 max |
P 0.03 max |
Quy cách đóng gói
Trọng lượng tịnh cuộn (kg) 15-20-25-150-300-350 |
Trọng lượng tịnh thùng (kg) 250-300-350-400 |
Thành phần hóa học của dây hàn (%)
C 0.085 |
Mn 0.829 |
Si 0.234 |
S 0.017 |
P 0.016 |
Quy cách đóng gói
Trọng lượng tịnh cuộn (kg) Trọng lượng tịnh thùng (kg)
15-20-25-150-300-350 250-300-350-400
Cơ tính mối hàn
Cấp mối hàn | Độ dãn dài (%) |
Độ dai va đập (J) |
Giới hạn bền (MPa) |
Giới hạn chảy (MPa) |
EM12K – CM143 (F7A0 – EM12K) |
22 min | 0°F (-18°C) 27 min | 483 – 655 | 400 min |
EM12K – CM185 (F7AZ- EM12K) |
483 – 655 | 400 min | 22 min | – |
EM12K – CM501T (F7AZ- EM12K) |
483 – 655 | 400 min | 22 min | – |
EM12K – CM501Pro (F7A2- EM12K) |
483 – 655 | 400 min | 22 min | 27 min -20°F (-29°C) |
EM12K – CM101 (F7A4- EM12K) |
483 – 655 | 400 min | 22 min | 27 min -40°F (-40°C) |
Dòng điện hàn (A)
Đường kính (mm)
Điện thế hàn (V)
Kích thước dây hàn và dòng điện sử dụng:
ø 1.6 ø 2.0 ø 2.4
200-350
24-26
ø 3.2 ø 4.0
300-350
26-28
350-400
27-29
420-460
28-30
480-520
ø 5.0
550-650
28-30 30-35